ARG 300 H.F.

Máy cưa kim loại - Thủy lực-Trọng lực

Yêu cầu báo giá

Máy móc: ARG 300 H.F.

Vui lòng điền thông tin liên hệ và thông tin máy cưa cũng như vật liệu bạn muốn cắt . Chúng tôi sẽ gửi thông tin nhà phân phối gần bạn cũng như loại máy phù hợp với nhu cầu của bạn.


Tôi đồng ý với Dữ liệu cá nhân *

Huỷ bỏ

Chúng tôi xác nhận đã nhận được yêu cầu không ràng buộc

Nhu cầu về loại máy: ARG 300 H.F.

Tên:
Điện thoại:
E-mail:
Câu hỏi của bạn:
Thông tin điểm đến:

Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất theo địa chỉ liên hệ mà bạn đã cung cấp.

Quay lại trang web
3150 x 27 x 0,9

Máy cưa ARG 300 H.F nay đã được đổi mới với kiểu dáng tinh tế và độc đáo hơn , phiên bản nâng cấp từ dòng máy ARG300 seri huyền thoại của hãng đã được sản xuất trong hơn 20 năm

Khung cần cưa kiểu mới được đúc từ gang xám, tạo khoảng rỗng khép kín dọc theo toàn chiều dài tại tất cả các điểm chịu tải của cần cưa. Điều này đảm bảo độ cứng vượt trội của toàn bộ hệ thống, độ chính xác tối đa trong quá trình cắt và tuổi thọ lâu dài của lưỡi cưa. Tất cả hệ thống dây điện và ống dẫn phân phối dung dịch làm mát đều được sắp xếp gọn gàng trong các khoảng đúc rỗng của cần máy để bảo vệ khỏi bị hư hỏng trong suốt quá trình sử dụng. Chúng tôi đã cố gắng cải tiến thiết kế hình học của cần máy so với mẫu cũ để tạo ra sự tiện dụng khi thay thế lưỡi cưa và vệ sinh bên trong cần cưa 1 cách dễ dàng nhất. Để làm việc đó bạn chỉ cần lật nắp che sau của cần máy và khoá lại ở móc bên trên , cơ cấu này được cố định bằng móc treo lắp đặt phía trên cần máy. Ngoài thiết kế cần cưa mới còn có nhiều điều chỉnh về mặt công nghệ giúp nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng cũng như chất lượng, độ bền của máy.

Đây là kiểu máy được sử dụng rộng rãi trong các xưởng sửa chữa, bảo trì, xưởng cơ khí. Lưỡi cưa công nghiệp với kích thước 27 x 0,9 mm được sản xuất với nhiều biến thể và cho phép cắt nhiều loại vật liệu, bao gồm thép không gỉ hoặc thép gió, thép tôn . Máy được trang bị một bộ động cơ thủy lực đơn giản giúp tự động nâng cần máy lên sau khi hoàn thành lát cắt hoặc trước khi cắt. Hệ thống này giúp cho việc vận hành máy được dễ dàng hơn rất nhiều so với loại thủ công , đặc biệt khi cắt loạt lớn. Chiều cao nâng có thể được điều chỉnh theo kích thước của vật liệu cần cắt. Việc tiến hành cắt được thực hiện bằng trọng lượng của cánh tay, với khả năng điều chỉnh liên tục bằng van điều tiết thuỷ lực. Khi quá trình cắt kết thúc, bộ truyền động cũng sẽ tự động tắt và cần máy sẽ được nâng lên vị trí đã cài đặt. Hiệu suất cắt tối đa được duy trì nhờ khả năng thiết lập tốc độ lưỡi cưa tối ưu bằng bộ biến tần trong khoảng từ 15 đến 90 m/phút, góp phần đáng kể vào tốc độ cắt, độ chính xác và tuổi thọ của lưỡi cưa. Máy được trang bị bệ đỡ và hệ thống xoay cần máy lớn với diện tích rộng đảm bảo độ ổn định của máy ngay cả khi cắt phôi nặng đặc.

  • Điều chỉnh liên tục góc cắt trong phạm vi 90°–60° sau khi phôi được kẹp chặt.
  • Khung máy chắc chắn được đúc từ gang xám , đảm bảo khả năng hấp thụ rung động khi làm việc.
  • Máy được trang bị bệ đỡ và hệ thống xoay cần máy lớn với diện tích rộng đảm bảo độ ổn định của máy ngay cả khi cắt phôi nặng đặc.
  • Điều chỉnh góc cắt một cách đơn giản nhờ vạch chia độ và khoá kẹp cố định .
  • Tay khoá ê tô kẹp nhanh lớn đảm bảo kẹp vật liệu dễ dàng , đáng tin cậy.
  • Bánh đà dẫn động có đường kính lớn kết hợp với cụm đầu kẹp gắn mảnh hợp kim đảm bảo độ chính xác khi cắt cũng như tuổi thọ lâu dài của băng máy cưa.
  • Thiết kế mới toàn bộ hệ thống dẫn động, ổ bi dẫn động, hệ thống căng lưỡi cưa làm tăng tối đa tuổi thọ của máy.
  • Hệ thống dẫn động bằng động cơ hộp giảm tốc có băng tần tối ưu hoá độ ồn và thời gian bảo dưỡng.
  • Máy được trang bị  hệ thống làm mát kèm máy bơm mạnh mẽ hút dung dịch làm mát và điều chỉnh dòng chảy riêng biệt tới cả hai khối dẫn hướng lưỡi cưa ở 2 bên tay kẹp, tuỳ vào mục đích sử dụng mà bạn muốn. Bể làm mát kèm máy bơm được đặt gọn ở dưới bệ máy.
  • Có thể thao tác vận hành máy 1 cách dễ dàng bằng cách sử dụng các bộ phận điều khiển được bố trí (điện và thủy lực) trên đế máy.
  • Máy được cung cấp một cơ cấu chặn vật liệu có thể điều chỉnh liên tục với chiều dài lên tới 500 mm. Hệ thống này giúp phôi không bị kẹt trong quá trình cắt.

Tất cả các hình ảnh hiển thị chỉ mang tính minh họa. Sản phẩm thực tế có thể thay đổi tùy theo sự cải tiến của sản phẩm.

90° +45° +60°
300 240 155
290 225 150
375 x 190 240 x 160 150 x 150

Công suất động cơ 380 V, 50 Hz, 2,2 kW
Công suất bơm 380 V, 50 Hz, 0,05 kW
Công suất động cơ thuỷ lực 380 V, 50 Hz, 0,18 kW
Tốc độ lưỡi cưa 15-90 m/min.
Chiều cao làm việc của ê tô lên tới 910 mm
Hệ thống bơm thuỷ lực cca 6 l (ISO 6743/4-HM, DIN 51 524 část 2-HLP)
Dung tích thùng làm mát cca 15 l
Kích thước máy (tối thiểu)  900 x 1750 x 1600 mm
Kích thước máy (tối đa) 1650 x 2000 x 2150 mm
Trọng lượng 470 kg

  • Bộ chặn vật liệu - Thiết bị tiêu chuẩn

    Bộ chặn vật liệu chắc chắn với thước đo 500mm dễ dàng thiết lập độ dài cần thiết của vật liệu cần cắt.

  • Máng trượt vật liệu

    Liên tục nối các phần đã cắt vào nhau và  dễ dàng trượt chúng vào thùng chứa khi cắt loạt lớn. Cấu trúc máng bao gồm 2 phần có thể ngăn ngừa rò rỉ chất làm mát.

  • Đèn Halogen 

    Cung cấp ánh sáng tốt hơn cho vị trí cắt trên máy. Đây là một công cụ cực kì cần thiết, đặc biệt khi ánh sáng ở nơi làm việc không đủ.

  • Bôi trơn bằng sương mù dầu

    Tạo ra một lớp sương dầu phun lên lưỡi cắt. Nó thay thế việc sử dụng chất làm mát cổ điển, đặc biệt khi cắt các lớp vật liệu có thể dẫn đến rỉ sét . Có thể sử dụng dầu hữu cơ.

  • Căn chỉnh bằng laser

    Tia laser công nghiệp chất lượng cao chiếu đường cắt lên vật liệu cần cắt. Giúp việc thiết lập độ dài vật liệu cần thiết đơn giản hơn, nhanh hơn và chính xác hơn.

  • Bàn chải làm sạch

    Bàn chải làm bằng thép, được dẫn động bằng bánh đà và sử dụng để loại bỏ phoi khỏi dải cưa phía sau vết cắt.

  • Chỉ báo độ căng của lưỡi cưa

    Đề đảm bảo độ căng chính xác của lưỡi cưa đến giá trị mong muốn dựa vào đồng hồ đo áp suất dễ dàng khống chế độ căng của lưỡi cưa trong quá trình sử dụng máy. Độ căng tối ưu của lưỡi cưa là điều cần thiết để đảm bảo tuổi thọ sử dụng và độ chính xác khi cắt.

Giới thiệu về máy cưa 

Thay lưỡi cưa

  • Máy cưa ARG 300 H.F nay đã được đổi mới với kiểu dáng tinh tế và độc đáo hơn , phiên bản nâng cấp từ dòng máy ARG300 seri huyền thoại của hãng đã được sản xuất trong hơn 20 năm

    Khung cần cưa kiểu mới được đúc từ gang xám, tạo khoảng rỗng khép kín dọc theo toàn chiều dài tại tất cả các điểm chịu tải của cần cưa. Điều này đảm bảo độ cứng vượt trội của toàn bộ hệ thống, độ chính xác tối đa trong quá trình cắt và tuổi thọ lâu dài của lưỡi cưa. Tất cả hệ thống dây điện và ống dẫn phân phối dung dịch làm mát đều được sắp xếp gọn gàng trong các khoảng đúc rỗng của cần máy để bảo vệ khỏi bị hư hỏng trong suốt quá trình sử dụng. Chúng tôi đã cố gắng cải tiến thiết kế hình học của cần máy so với mẫu cũ để tạo ra sự tiện dụng khi thay thế lưỡi cưa và vệ sinh bên trong cần cưa 1 cách dễ dàng nhất. Để làm việc đó bạn chỉ cần lật nắp che sau của cần máy và khoá lại ở móc bên trên , cơ cấu này được cố định bằng móc treo lắp đặt phía trên cần máy. Ngoài thiết kế cần cưa mới còn có nhiều điều chỉnh về mặt công nghệ giúp nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng cũng như chất lượng, độ bền của máy.

    Đây là kiểu máy được sử dụng rộng rãi trong các xưởng sửa chữa, bảo trì, xưởng cơ khí. Lưỡi cưa công nghiệp với kích thước 27 x 0,9 mm được sản xuất với nhiều biến thể và cho phép cắt nhiều loại vật liệu, bao gồm thép không gỉ hoặc thép gió, thép tôn . Máy được trang bị một bộ động cơ thủy lực đơn giản giúp tự động nâng cần máy lên sau khi hoàn thành lát cắt hoặc trước khi cắt. Hệ thống này giúp cho việc vận hành máy được dễ dàng hơn rất nhiều so với loại thủ công , đặc biệt khi cắt loạt lớn. Chiều cao nâng có thể được điều chỉnh theo kích thước của vật liệu cần cắt. Việc tiến hành cắt được thực hiện bằng trọng lượng của cánh tay, với khả năng điều chỉnh liên tục bằng van điều tiết thuỷ lực. Khi quá trình cắt kết thúc, bộ truyền động cũng sẽ tự động tắt và cần máy sẽ được nâng lên vị trí đã cài đặt. Hiệu suất cắt tối đa được duy trì nhờ khả năng thiết lập tốc độ lưỡi cưa tối ưu bằng bộ biến tần trong khoảng từ 15 đến 90 m/phút, góp phần đáng kể vào tốc độ cắt, độ chính xác và tuổi thọ của lưỡi cưa. Máy được trang bị bệ đỡ và hệ thống xoay cần máy lớn với diện tích rộng đảm bảo độ ổn định của máy ngay cả khi cắt phôi nặng đặc.

    • Điều chỉnh liên tục góc cắt trong phạm vi 90°–60° sau khi phôi được kẹp chặt.
    • Khung máy chắc chắn được đúc từ gang xám , đảm bảo khả năng hấp thụ rung động khi làm việc.
    • Máy được trang bị bệ đỡ và hệ thống xoay cần máy lớn với diện tích rộng đảm bảo độ ổn định của máy ngay cả khi cắt phôi nặng đặc.
    • Điều chỉnh góc cắt một cách đơn giản nhờ vạch chia độ và khoá kẹp cố định .
    • Tay khoá ê tô kẹp nhanh lớn đảm bảo kẹp vật liệu dễ dàng , đáng tin cậy.
    • Bánh đà dẫn động có đường kính lớn kết hợp với cụm đầu kẹp gắn mảnh hợp kim đảm bảo độ chính xác khi cắt cũng như tuổi thọ lâu dài của băng máy cưa.
    • Thiết kế mới toàn bộ hệ thống dẫn động, ổ bi dẫn động, hệ thống căng lưỡi cưa làm tăng tối đa tuổi thọ của máy.
    • Hệ thống dẫn động bằng động cơ hộp giảm tốc có băng tần tối ưu hoá độ ồn và thời gian bảo dưỡng.
    • Máy được trang bị  hệ thống làm mát kèm máy bơm mạnh mẽ hút dung dịch làm mát và điều chỉnh dòng chảy riêng biệt tới cả hai khối dẫn hướng lưỡi cưa ở 2 bên tay kẹp, tuỳ vào mục đích sử dụng mà bạn muốn. Bể làm mát kèm máy bơm được đặt gọn ở dưới bệ máy.
    • Có thể thao tác vận hành máy 1 cách dễ dàng bằng cách sử dụng các bộ phận điều khiển được bố trí (điện và thủy lực) trên đế máy.
    • Máy được cung cấp một cơ cấu chặn vật liệu có thể điều chỉnh liên tục với chiều dài lên tới 500 mm. Hệ thống này giúp phôi không bị kẹt trong quá trình cắt.

    Tất cả các hình ảnh hiển thị chỉ mang tính minh họa. Sản phẩm thực tế có thể thay đổi tùy theo sự cải tiến của sản phẩm.

  • 90° +45° +60°
    300 240 155
    290 225 150
    375 x 190 240 x 160 150 x 150

    Công suất động cơ 380 V, 50 Hz, 2,2 kW
    Công suất bơm 380 V, 50 Hz, 0,05 kW
    Công suất động cơ thuỷ lực 380 V, 50 Hz, 0,18 kW
    Tốc độ lưỡi cưa 15-90 m/min.
    Chiều cao làm việc của ê tô lên tới 910 mm
    Hệ thống bơm thuỷ lực cca 6 l (ISO 6743/4-HM, DIN 51 524 část 2-HLP)
    Dung tích thùng làm mát cca 15 l
    Kích thước máy (tối thiểu)  900 x 1750 x 1600 mm
    Kích thước máy (tối đa) 1650 x 2000 x 2150 mm
    Trọng lượng 470 kg

    • Bộ chặn vật liệu - Thiết bị tiêu chuẩn

      Bộ chặn vật liệu chắc chắn với thước đo 500mm dễ dàng thiết lập độ dài cần thiết của vật liệu cần cắt.

    • Máng trượt vật liệu

      Liên tục nối các phần đã cắt vào nhau và  dễ dàng trượt chúng vào thùng chứa khi cắt loạt lớn. Cấu trúc máng bao gồm 2 phần có thể ngăn ngừa rò rỉ chất làm mát.

    • Đèn Halogen 

      Cung cấp ánh sáng tốt hơn cho vị trí cắt trên máy. Đây là một công cụ cực kì cần thiết, đặc biệt khi ánh sáng ở nơi làm việc không đủ.

    • Bôi trơn bằng sương mù dầu

      Tạo ra một lớp sương dầu phun lên lưỡi cắt. Nó thay thế việc sử dụng chất làm mát cổ điển, đặc biệt khi cắt các lớp vật liệu có thể dẫn đến rỉ sét . Có thể sử dụng dầu hữu cơ.

    • Căn chỉnh bằng laser

      Tia laser công nghiệp chất lượng cao chiếu đường cắt lên vật liệu cần cắt. Giúp việc thiết lập độ dài vật liệu cần thiết đơn giản hơn, nhanh hơn và chính xác hơn.

    • Bàn chải làm sạch

      Bàn chải làm bằng thép, được dẫn động bằng bánh đà và sử dụng để loại bỏ phoi khỏi dải cưa phía sau vết cắt.

    • Chỉ báo độ căng của lưỡi cưa

      Đề đảm bảo độ căng chính xác của lưỡi cưa đến giá trị mong muốn dựa vào đồng hồ đo áp suất dễ dàng khống chế độ căng của lưỡi cưa trong quá trình sử dụng máy. Độ căng tối ưu của lưỡi cưa là điều cần thiết để đảm bảo tuổi thọ sử dụng và độ chính xác khi cắt.

  • Giới thiệu về máy cưa 

    Thay lưỡi cưa